Thực đơn tháng 11 của trẻ
Tháng Mười Một 3, 2021 7:58 sángPHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC | THỰC ĐƠN | ||||||||
|
TUẦN 1 + 3/11/2021 | ||||||||
Thứ | Chính sáng nhà trẻ + Mẫu giáo | Phụ mẫu giáo | Phụ nhà trẻ | Chính chiều nhà trẻ | |||||
(10h15 – 10h30) | (15h – 15h15) | (14h) | (15h – 15h15) | ||||||
Hai ( 1+ 15+29/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cháo thịt gà, bí ngô rau cải ngọt | |||||
Mọc thịt lợn, tôm dim cà chua | Cháo thịt gà, bí ngô rau cải ngọt | ||||||||
Canh rau muống nấu ngao | |||||||||
Quả đỗ xào thịt lợn | |||||||||
Ba ( 02+16+30/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cơm gạo tám | |||||
Thịt lợn, cá thu dim hương | Bún riêu cua, mọc xíu, cà chua | Ruốc cá quả | |||||||
Canh cải chíp nấu cua | Canh giá đỗ nấu thịt | ||||||||
Cam sành | |||||||||
Tư (3+17/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cháo thịt vịt, đỗ xanh, rau cải ngọt | |||||
Thịt bò dim giá đỗ | Cháo thịt vịt, đỗ xanh, rau cải ngọt | ||||||||
Canh củ cải nấu thịt lợn | |||||||||
Su su xào thịt lợn | |||||||||
Năm (4+18/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cơm gạo tám | |||||
Trứng vịt đúc thịt lợn nấm hương | Bột mỳ rán trứng gà | Mọc thịt lợn dim tôm | |||||||
Rau cải canh nấu tôm | Rau hẹ nấu thịt | ||||||||
Dưa hấu | |||||||||
Sáu (5+19/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Miến bánh đa nấu thịt ngan rau cải thìa | |||||
Thịt gà dim cà rốt | Miến bánh đa nấu thịt ngan rau cải thìa | ||||||||
Canh khoai tây nấu thịt lợn | |||||||||
Giá đỗ xào thịt lợn | |||||||||
Thực phẩm thay thế | |||||||||
TT | Tên thực phẩm | Thực phẩm thay thế | |||||||
1 | Thịt bò | Thịt bê, thịt trâu | |||||||
2 | Rau cải cúc | Rau hẹ, cải bó xôi | |||||||
3 | Củ cải | Su su | |||||||
4 | Cua, cáy | Ghẹ | |||||||
Nam Thái, ngày 30 tháng 10 năm 2021 | |||||||||
Người phụ trách | Xét duyệt của hiệu trưởng | ||||||||
Phó hiệu trưởng | |||||||||
Nguyễn Thị Tâm |
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC | THỰC ĐƠN | |||||
TRƯỜNG MẦM NON NAM THÁI | TUẦN 2 + 4/11/2021 | |||||
Thứ | Chính sáng nhà trẻ + Mẫu giáo | Phụ mẫu giáo | Phụ nhà trẻ | Chính chiều nhà trẻ | ||
(10h15 – 10h30) | (15h – 15h15) | (14h) | (15h – 15h15) | |||
Hai (08+ 22/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cơm gạo tám | ||
Tôm dim thịt lợn đỗ cô ve | Bánh nếp rán trứng gà, đỗ xanh | Thịt lợn dim mộc nhĩ, nấm hương. | ||||
Canh cải thảo nấu thịt lợn | Canh cà chua nấu thịt lợn | |||||
Thanh long | ||||||
Ba (09+23/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Phở bò rau cải chíp | ||
Trứng vịt, hành hoa cuốn thịt lợn rán | Phở bò rau cải chíp | |||||
Canh rau hẹ nấu thịt bò | ||||||
Súp lơ xào thịt gà | ||||||
Tư (10+24/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cháo tôm, cà rốt rau cải thảo | ||
Thịt lợn vừng, đỗ lạc | Cháo tôm, cà rốt rau cải thảo | |||||
Canh rau cải chíp nấu tôm | ||||||
Chuối ngự | ||||||
Năm (11+25/11 | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cơm gạo tám | ||
Thịt gà, thịt lợn dim nấm hương | Xôi gấc, lạc, ruốc thịt lợn | Thịt lợn dim cà rốt | ||||
Canh bí xanh nấu thịt gà | Canh rau cải cúc nấu tôm. | |||||
Quả đỗ xào thịt bò | ||||||
Sáu (12+26/11) | Cơm gạo tám | Sữa bột | Sữa bột | Cháo thịt bò, bí ngô rau cải | ||
Thịt lợn dim đậu phụ hành hoa | Cháo thịt bò, bí ngô rau cải | |||||
Canh rau cải ngọt nấu cua | ||||||
Dưa hấu | ||||||
Thực phẩm thay thế | ||||||
TT | Tên thực phẩm | Thực phẩm thay thế | ||||
1 | Thịt bò | Thịt bê, thịt trâu | ||||
2 | Rau cải cúc | Rau hẹ, cải bó xôi | ||||
3 | Củ cải | Su su | ||||
4 | Cua, cáy | Ghẹ | ||||
Nam Thái, ngày 30 tháng 10 năm 2021 | ||||||
Người phụ trách | Xét duyệt của hiệu trưởng | |||||
Phó hiệu trưởng | ||||||
Nguyễn Thị Tâm |