Công khai chất lượng giáo dục Trường mầm non Nam Phúc – Năm học 2018 – 2019

Tháng Sáu 8, 2020 4:34 chiều

      Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

    TRƯỜNG MN NAM PHÚC

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2018-2019

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  90 – 95%  95 – 98%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện chương trình GDMN (sửa đổi BGD ĐT)  Thực hiện chương trình GDMN (sửa đổi BGD ĐT)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  92 – 95%  95 – 98%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 

Nam Thái, ngày 18 tháng 7 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

                                                                                                       Phạm Thị Yến

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 234 0 24 44 62 54 50
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 234 0 24 44 62 54 50
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 232 0 22 44 62 54 50
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 234 0 24 44 62 54 50
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 234 0 24 44 62 54 50
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường 228 0 24 43 60 53 48
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 4  1 2 1 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 223 0 24 43 56 50 50
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 11 1 6 4 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 2 0  0 0 0  2
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 234 0 24 44 62 54 50
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 68 0 24 44
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 166 62 54 50

 

Nam Thái, ngày 18 tháng 7 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Phạm Thị Yến

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                Biểu mẫu 03

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

   TRƯỜNG MN NAM PHÚC

                     *******

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

NĂM HỌC 2018 – 2019

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 10
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 2
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3861  16.5
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2200 9.4
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 540 2,3
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 100 0,42
4 Diện tích hiên chơi (m2) 135  0.6
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60 0,25
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 80
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10 01
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời            5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 3
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)           1 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  20 100 0,42
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x

 

Nam Thái, ngày 18 tháng 7 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Phạm Thị Yến

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

    TRƯỜNG MN NAM PHÚC

                                                        THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên  24 9 6  4  5 9 6 4 3  15 1
I Giáo viên 17
1 Nhà trẻ 6  2  1  2  1  4 1 0  0  4 1
2 Mẫu giáo  12  6 4  2  0  5 4 3 12  0
II Cán bộ quản lý 2  1 1  0 1 1  1  1 0
1 Hiệu trưởng  1  1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1  1  1 1
III Nhân viên 4 4
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên khác 4  4

 

Nam Thái, ngày 18  tháng 7  năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Phạm Thị Yến